沙漠 shāmò

Từ hán việt: 【sa mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沙漠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa mạc). Ý nghĩa là: sa mạc; hoang mạc. Ví dụ : - 穿。 Chúng tôi đã vượt qua sa mạc.. - 。 Trong sa mạc có ít cây cối.. - 。 Sa mạc rất khô cằn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沙漠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 沙漠 khi là Danh từ

sa mạc; hoang mạc

地面完全为沙所覆盖,缺乏流水、气候干燥,植物稀少的地区

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 穿越 chuānyuè le 沙漠 shāmò

    - Chúng tôi đã vượt qua sa mạc.

  • - 沙漠 shāmò yǒu 少量 shǎoliàng 植物 zhíwù

    - Trong sa mạc có ít cây cối.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沙漠

沙漠 (+ 的) + Danh từ (地区/面积/气候/危害)

"沙漠" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 沙漠 shāmò de 地区 dìqū hěn 广阔 guǎngkuò

    - Khu vực sa mạc rất rộng lớn.

  • - 沙漠 shāmò de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích sa mạc rất lớn.

  • - 沙漠 shāmò de 气候 qìhòu 干燥 gānzào

    - Khí hậu sa mạc rất khô cằn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

(大/辽阔/荒凉) (+ 的) + 沙漠

"沙漠" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 荒凉 huāngliáng de 沙漠 shāmò 难以 nányǐ 生存 shēngcún

    - Sa mạc hoang vắng khó sinh tồn.

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 生物 shēngwù shǎo

    - Các sinh vật trong sa mạc lớn rất ít.

  • - 辽阔 liáokuò de 沙漠 shāmò ràng rén 震撼 zhènhàn

    - Sa mạc rộng lớn khiến người ta cảm thấy ấn tượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙漠

  • - 沙漠 shāmò yǒu 许多 xǔduō 沙丘 shāqiū

    - Trong sa mạc có nhiều đồi cát.

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 沙丘 shāqiū xiàng 波浪 bōlàng

    - Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.

  • - 沙漠 shāmò 很瀚阔 hěnhànkuò

    - Sa mạc rất rộng lớn.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 沙漠 shāmò 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Sa mạc vô cùng rộng lớn.

  • - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • - zài 茫茫 mángmáng de 沙漠 shāmò 没有 méiyǒu 人烟 rényān

    - Trong sa mạc bao la không có một bóng người.

  • - 沙漠 shāmò de 地区 dìqū hěn 广阔 guǎngkuò

    - Khu vực sa mạc rất rộng lớn.

  • - 马帮 mǎbāng 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Đàn ngựa vượt qua sa mạc.

  • - 沙漠 shāmò yǒu 少量 shǎoliàng 植物 zhíwù

    - Trong sa mạc có ít cây cối.

  • - 骏马奔驰 jùnmǎbēnchí zài 辽阔 liáokuò de 沙漠 shāmò shàng

    - Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.

  • - 沙漠 shāmò zhōng 没有 méiyǒu 水源 shuǐyuán

    - Trong sa mạc không có nguồn nước.

  • - 可以 kěyǐ 骑骆驼 qíluòtuó 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.

  • - 沙漠 shāmò de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích sa mạc rất lớn.

  • - 撒哈拉 sāhālā 可是 kěshì 世界 shìjiè shàng 最大 zuìdà de 沙漠 shāmò

    - Sahara là sa mạc lớn nhất trên trái đất.

  • - shì 广阔 guǎngkuò 沙漠 shāmò de 一部分 yībùfen

    - Nó là một phần của một sa mạc rộng lớn.

  • - 沙漠 shāmò de 气候 qìhòu 干燥 gānzào

    - Khí hậu sa mạc rất khô cằn.

  • - 我们 wǒmen 穿越 chuānyuè le 沙漠 shāmò

    - Chúng tôi đã vượt qua sa mạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沙漠

Hình ảnh minh họa cho từ 沙漠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETAK (水廿日大)
    • Bảng mã:U+6F20
    • Tần suất sử dụng:Cao