Đọc nhanh: 沙漠风 (sa mạc phong). Ý nghĩa là: gió sa mạc.
Ý nghĩa của 沙漠风 khi là Danh từ
✪ gió sa mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙漠风
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 沙漠 的 地区 很 广阔
- Khu vực sa mạc rất rộng lớn.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 沙漠 里 有 少量 植物
- Trong sa mạc có ít cây cối.
- 骏马奔驰 在 辽阔 的 沙漠 上
- Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙漠风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙漠风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
漠›
风›