Hán tự: 沙
Đọc nhanh: 沙 (sa.sá). Ý nghĩa là: cát; bãi cát; đất cát, bột (nhỏ như cát), Sa Hoàng. Ví dụ : - 风沙大得飞沙走石。 Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.. - 沙土被风吹得四处飞扬。 Cát bị gió thổi bay tứ phía.. - 我喜欢吃豆沙包。 Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.
Ý nghĩa của 沙 khi là Danh từ
✪ cát; bãi cát; đất cát
细小的石粒
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
✪ bột (nhỏ như cát)
像沙的东西
- 我 喜欢 吃 豆沙包
- Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
✪ Sa Hoàng
沙皇
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 我 觉得 沙皇 很 伟大
- Tôi cảm thấy Sa Hoàng rất vĩ đại.
✪ họ Sa
(Shā) 姓
- 我姓 沙
- Tớ họ Sa.
Ý nghĩa của 沙 khi là Tính từ
✪ khàn; khản (giọng)
(嗓音) 不清脆,不响亮
- 我 的 嗓子 发沙 了
- Cổ họng tôi bị khàn rồi.
- 她 的 声音 有点 沙哑
- Giọng của cô ấy hơi khàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 沙哑
- giọng khàn
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 我姓 沙
- Tớ họ Sa.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›