Từ hán việt: 【đạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạp). Ý nghĩa là: đông; nhiều; nườm nượp. Ví dụ : - 。 Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.. - 。 Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.. - 。 Vấn đề xuất hiện nhiều.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đông; nhiều; nườm nượp

多,重复

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén lái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.

  • - 今天 jīntiān 订单 dìngdān 沓至 tàzhì

    - Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.

  • - 问题 wèntí chū

    - Vấn đề xuất hiện nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一沓 yīdá 信纸 xìnzhǐ

    - một xấp giấy viết thơ.

  • - 纸沓 zhǐdá hěn hòu

    - Chồng giấy rất dày.

  • - 那边 nàbiān 有三沓 yǒusāndá 报纸 bàozhǐ

    - Bên đó có 3 tập báo.

  • - 一沓 yīdá zi 钞票 chāopiào

    - Một xấp tiền giấy.

  • - 工作 gōngzuò 拖沓 tuōtà

    - làm việc lề mề

  • - 文字 wénzì 繁冗 fánrǒng 拖沓 tuōtà

    - văn chương dài dòng.

  • - zhe 一沓 yīdá 票儿 piàoér

    - Cô ấy cầm một xấp tiền.

  • - 今天 jīntiān 订单 dìngdān 沓至 tàzhì

    - Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.

  • - 问题 wèntí chū

    - Vấn đề xuất hiện nhiều.

  • - 顾客 gùkè 纷至沓来 fēnzhìtàlái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.

  • - 病人 bìngrén lái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.

  • - 门外 ménwài 传来 chuánlái 杂沓 zátà de 脚步声 jiǎobùshēng

    - từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.

  • - 书沓 shūdá hěn gāo

    - Chồng sách rất cao.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沓

Hình ảnh minh họa cho từ 沓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EA (水日)
    • Bảng mã:U+6C93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình