Hán tự: 沓
Đọc nhanh: 沓 (đạp). Ý nghĩa là: đông; nhiều; nườm nượp. Ví dụ : - 病人沓来,应接不暇。 Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.. - 今天订单沓至。 Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.. - 问题沓出。 Vấn đề xuất hiện nhiều.
Ý nghĩa của 沓 khi là Tính từ
✪ đông; nhiều; nườm nượp
多,重复
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 问题 沓 出
- Vấn đề xuất hiện nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沓
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 纸沓 很 厚
- Chồng giấy rất dày.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 问题 沓 出
- Vấn đề xuất hiện nhiều.
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 书沓 很 高
- Chồng sách rất cao.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沓›