Đọc nhanh: 沓沓 (đạp đạp). Ý nghĩa là: Lảm nhảm nhiều lời. ◎Như: tiếu ngữ đạp đạp 笑語沓沓 cười nói lảm nhảm. Nhanh; vội. ◇Hán Thư 漢書: Kị đạp đạp 騎沓沓 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Phi (ngựa) nhanh..
Ý nghĩa của 沓沓 khi là Động từ
✪ Lảm nhảm nhiều lời. ◎Như: tiếu ngữ đạp đạp 笑語沓沓 cười nói lảm nhảm. Nhanh; vội. ◇Hán Thư 漢書: Kị đạp đạp 騎沓沓 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Phi (ngựa) nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沓沓
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 纸沓 很 厚
- Chồng giấy rất dày.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 问题 沓 出
- Vấn đề xuất hiện nhiều.
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 书沓 很 高
- Chồng sách rất cao.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沓沓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沓沓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沓›