da

Từ hán việt: 【đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp). Ý nghĩa là: nơi; địa điểm. Ví dụ : - 。 Đó là một nơi yên tĩnh.. - 。 Nơi đó phong cảnh rất đẹp.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nơi; địa điểm

地方,处所

Ví dụ:
  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - da ér 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Nơi đó phong cảnh rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - da ér 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Nơi đó phong cảnh rất đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垯

Hình ảnh minh họa cho từ 垯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Da
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XGYK (重土卜大)
    • Bảng mã:U+57AF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp