Đọc nhanh: 沉得住气 (trầm đắc trụ khí). Ý nghĩa là: Giữ được bình tĩnh. Ví dụ : - 同学们都在忙着写毕业论文,你怎么这么沉得住气? Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
Ý nghĩa của 沉得住气 khi là Từ điển
✪ Giữ được bình tĩnh
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉得住气
- 睡得 沉稳
- ngủ yên.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 他 睡 得 很沉
- Anh ấy ngủ rất say.
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉得住气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉得住气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
得›
气›
沉›