沉住气 chénzhùqì

Từ hán việt: 【trầm trụ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沉住气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm trụ khí). Ý nghĩa là: vững vàng; kiên định; bình tĩnh; trung kiên; chín chắn. Ví dụ : - 。 nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沉住气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沉住气 khi là Tính từ

vững vàng; kiên định; bình tĩnh; trung kiên; chín chắn

在情况紧急或感情激动时保持镇静

Ví dụ:
  • - 千万 qiānwàn yào 沉住气 chénzhùqì 不要 búyào 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉住气

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 暮气沉沉 mùqìchénchén

    - vẻ già nua cằn cỗi.

  • - 暮气沉沉 mùqìchénchén

    - không khí trầm lắng.

  • - yào 沉住气 chénzhùqì

    - Bạn cần phải giữ bình tĩnh.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

  • - 沉住气 chénzhùqì bié 发慌 fāhuāng

    - bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 事到临头 shìdàolíntóu yào 沉住气 chénzhùqì

    - khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.

  • - 黄金 huángjīn 下沉 xiàchén 烟气 yānqì 上浮 shàngfú

    - Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên

  • - yào 沉住气 chénzhùqì 不要 búyào 狂躁 kuángzào

    - phải kềm chế, không được luống cuống.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 机车 jīchē 不住 búzhù 喷吐 pēntǔ zhe 团团 tuántuán bái

    - đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 火气 huǒqì

    - không nén nổi bực tức trong lòng.

  • - yào 沉得住气 chéndezhùqì 不能 bùnéng 着急 zháojí

    - Phải giữ bình tĩnh, không được vội.

  • - bèi 老婆 lǎopó 他气 tāqì kuài 忍不住 rěnbuzhù le

    - Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.

  • - 千万 qiānwàn yào 沉住气 chénzhùqì 不要 búyào 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • - 太紧张 tàijǐnzhāng le 沉不住气 chénbúzhùqì

    - Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.

  • - 仿佛 fǎngfú xià zi 沉不住气 chénbúzhùqì le

    - Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沉住气

Hình ảnh minh họa cho từ 沉住气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉住气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao