Đọc nhanh: 沉住气 (trầm trụ khí). Ý nghĩa là: vững vàng; kiên định; bình tĩnh; trung kiên; chín chắn. Ví dụ : - 千万要沉住气,不要轻举妄动。 nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Ý nghĩa của 沉住气 khi là Tính từ
✪ vững vàng; kiên định; bình tĩnh; trung kiên; chín chắn
在情况紧急或感情激动时保持镇静
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉住气
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 暮气沉沉
- vẻ già nua cằn cỗi.
- 暮气沉沉
- không khí trầm lắng.
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉住气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉住气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
气›
沉›