Hán tự: 沁
Đọc nhanh: 沁 (thấm.sấm). Ý nghĩa là: rỉ ra; ngấm; thấm (hương thơm, chất lỏng), gục đầu; cúi xuống, thả vào; cho vào; thêm vào (nước). Ví dụ : - 墨汁慢慢沁入纸张。 Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.. - 雨水渐渐沁湿了地面。 Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.. - 她伤心地沁着头。 Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.
Ý nghĩa của 沁 khi là Động từ
✪ rỉ ra; ngấm; thấm (hương thơm, chất lỏng)
(香气、液体等) 渗入或透出
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 雨水 渐渐 沁湿 了 地面
- Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.
✪ gục đầu; cúi xuống
头向下垂
- 她 伤心地 沁 着 头
- Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
✪ thả vào; cho vào; thêm vào (nước)
向水里放
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 妈妈 把 盐 沁 进汤 里
- Mẹ cho muối vào trong canh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沁
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 妈妈 把 盐 沁 进汤 里
- Mẹ cho muối vào trong canh.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 她 伤心地 沁 着 头
- Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.
- 梅花 的 芳香 沁人心脾
- hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.
- 雨水 渐渐 沁湿 了 地面
- Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沁›