Đọc nhanh: 喀喇沁 (khách lạt thấm). Ý nghĩa là: Harqin (tiếng Mông Cổ: lính canh), Biểu ngữ Harqin hoặc Kharchin khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông, còn Harqin còn lại quận tự trị Mông Cổ ở Triều Dương 朝陽 | 朝阳, Liêu Ninh.
Ý nghĩa của 喀喇沁 khi là Danh từ
✪ Harqin (tiếng Mông Cổ: lính canh)
Harqin (Mongol: guard)
✪ Biểu ngữ Harqin hoặc Kharchin khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông
Harqin banner or Kharchin khoshuu in Chifeng 赤峰 [Chi4 fēng], Inner Mongolia
✪ còn Harqin còn lại quận tự trị Mông Cổ ở Triều Dương 朝陽 | 朝阳, Liêu Ninh
also Harqin Left Mongol autonomous county in Chaoyang 朝陽|朝阳, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀喇沁
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 汽车 喇叭
- còi ô-tô.
- 这个 大 喇叭 很 重
- Cái kèn đồng lớn này rất nặng.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 她 穿 了 一条 喇叭裤
- Cô ấy mặc một chiếc quần ống loe.
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 小朋友 们 正在 吹喇叭
- Các em nhỏ đang thổi kèn.
- 喇叭 嘟嘟 地响 个 不停
- Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 花园里 开满 了 喇叭花
- Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 妈妈 把 盐 沁 进汤 里
- Mẹ cho muối vào trong canh.
- 红旗 被 风吹 得 喇 喇 地响
- gió thổi cờ đỏ bay phần phật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喀喇沁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喀喇沁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喀›
喇›
沁›