- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
- Pinyin:
Qìn
- Âm hán việt:
Sấm
Thấm
- Nét bút:丶丶一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡心
- Thương hiệt:EP (水心)
- Bảng mã:U+6C81
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 沁
Ý nghĩa của từ 沁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 沁 (Sấm, Thấm). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Sông Thấm., Sông “Thấm”, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà, Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” 滏陽, Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, Ngấm, thấm, rịn. Từ ghép với 沁 : 沁出了汗珠 Rịn mồ hôi, 沁着頭 Ngả đầu ra sau, “thấm cốt” 沁骨 thấm vào xương tủy, “thấm nhập tâm tì” 沁入心脾 thấm tận tim gan., 沁出了汗珠 Rịn mồ hôi Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thấm.
- Một âm là sấm. Nước thấm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thấm”, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà
* Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” 滏陽
* Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây
Động từ
* Ngấm, thấm, rịn
- “thấm cốt” 沁骨 thấm vào xương tủy
- “thấm nhập tâm tì” 沁入心脾 thấm tận tim gan.
* Gục đầu xuống (phương ngôn)
- “Đảo thấm trước đầu thụy” 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
Trích: Tây du kí 西遊記
Từ điển phổ thông
- 1. thấm nước
- 2. sông Thấm
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thấm.
- Một âm là sấm. Nước thấm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thấm”, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà
* Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” 滏陽
* Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây
Động từ
* Ngấm, thấm, rịn
- “thấm cốt” 沁骨 thấm vào xương tủy
- “thấm nhập tâm tì” 沁入心脾 thấm tận tim gan.
* Gục đầu xuống (phương ngôn)
- “Đảo thấm trước đầu thụy” 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
Trích: Tây du kí 西遊記