Đọc nhanh: 水泥 (thuỷ nê). Ý nghĩa là: xi măng. Ví dụ : - 工人们正在搅拌水泥。 Công nhân đang trộn xi măng.. - 水泥已经凝固了。 Xi măng đã cứng lại rồi.. - 他买了一袋水泥。 Anh ấy mua một bao xi măng.
Ý nghĩa của 水泥 khi là Danh từ
✪ xi măng
粉状矿物质胶凝材料的一种,跟水拌和后能在空气和水中逐渐硬化
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 水泥 已经 凝固 了
- Xi măng đã cứng lại rồi.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 水泥 已经 凝固 了
- Xi măng đã cứng lại rồi.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 泥水 溅 到 身上
- Nước bùn bắn vào người.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 师傅 在 抹 水泥
- Thợ xây đang trát xi măng.
- 需要 和 水泥 做 混凝土
- Cần trộn xi măng để làm bê tông.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 连续 两周 倒 出来 的 都 是 泥水
- Đã đổ bùn trong hai tuần qua.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水泥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泥›