水泥 shuǐní

Từ hán việt: 【thuỷ nê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水泥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ nê). Ý nghĩa là: xi măng. Ví dụ : - 。 Công nhân đang trộn xi măng.. - 。 Xi măng đã cứng lại rồi.. - 。 Anh ấy mua một bao xi măng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水泥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水泥 khi là Danh từ

xi măng

粉状矿物质胶凝材料的一种,跟水拌和后能在空气和水中逐渐硬化

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搅拌 jiǎobàn 水泥 shuǐní

    - Công nhân đang trộn xi măng.

  • - 水泥 shuǐní 已经 yǐjīng 凝固 nínggù le

    - Xi măng đã cứng lại rồi.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 水泥 shuǐní

    - Anh ấy mua một bao xi măng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • - 钢骨 gānggǔ 水泥 shuǐní

    - Xi măng cốt thép

  • - 塔吊 tǎdiào zài diào 水泥 shuǐní

    - Cần trục đang kéo xi măng.

  • - 涤荡 dídàng 污泥浊水 wūnízhuóshuǐ

    - gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搅拌 jiǎobàn 水泥 shuǐní

    - Công nhân đang trộn xi măng.

  • - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

  • - 水泥 shuǐní 已经 yǐjīng 凝固 nínggù le

    - Xi măng đã cứng lại rồi.

  • - ér 跳进 tiàojìn 水泥 shuǐní de rén

    - Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 水泥 shuǐní

    - Anh ấy mua một bao xi măng.

  • - 泥水 níshuǐ jiàn dào 身上 shēnshàng

    - Nước bùn bắn vào người.

  • - 花盆 huāpén 砸破 zápò le 水泥地 shuǐnídì

    - Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.

  • - 师傅 shīfu zài 水泥 shuǐní

    - Thợ xây đang trát xi măng.

  • - 需要 xūyào 水泥 shuǐní zuò 混凝土 hùnníngtǔ

    - Cần trộn xi măng để làm bê tông.

  • - 仓库 cāngkù de 东西 dōngxī 腾挪 téngnuó 一下 yīxià 好放 hǎofàng 水泥 shuǐní

    - dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.

  • - chān le 沙子 shāzi dào 水泥 shuǐní zhōng

    - Tôi trộn cát vào xi măng.

  • - 连续 liánxù 两周 liǎngzhōu dào 出来 chūlái de dōu shì 泥水 níshuǐ

    - Đã đổ bùn trong hai tuần qua.

  • - 水泥地 shuǐnídì 没铺 méipù 地毯 dìtǎn de jiǎo 感到 gǎndào 很凉 hěnliáng

    - Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.

  • - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • - 水泥 shuǐní duī zài 外面 wàimiàn 无人过问 wúrénguòwèn

    - đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水泥

Hình ảnh minh họa cho từ 水泥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao