Đọc nhanh: 水泥储罐 (thuỷ nê trừ quán). Ý nghĩa là: Bồn chứa xi măng.
Ý nghĩa của 水泥储罐 khi là Danh từ
✪ Bồn chứa xi măng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥储罐
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水泥储罐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泥储罐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
水›
泥›
罐›