Đọc nhanh: 水泥地 (thuỷ nê địa). Ý nghĩa là: Sàn xi măng. Ví dụ : - 水泥地没铺地毯, 我的脚感到很凉. Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
Ý nghĩa của 水泥地 khi là Danh từ
✪ Sàn xi măng
用水泥搅拌的混凝土铺设的地面。
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥地
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 地上 有 一滩 血水
- Trên mặt đất có một vũng máu.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水泥地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泥地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
水›
泥›