Đọc nhanh: 水泥花砖 (thuỷ nê hoa chuyên). Ý nghĩa là: gạch xi-măng.
Ý nghĩa của 水泥花砖 khi là Danh từ
✪ gạch xi-măng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥花砖
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 水磨 砖 的 墙
- chà tường.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水泥花砖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泥花砖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泥›
砖›
花›