Đọc nhanh: 水房 (thuỷ phòng). Ý nghĩa là: Phòng đun nước; để nước. Ví dụ : - 新型防水材料在建筑工程有水房间的应用探索 Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Ý nghĩa của 水房 khi là Danh từ
✪ Phòng đun nước; để nước
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水房
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
水›