Đọc nhanh: 气量 (khí lượng). Ý nghĩa là: độ lượng; khoan dung; mức độ tài đức; khí lượng, sức dung nạp những ý kiến bất đồng, sức nhẫn nhục; sức chịu đựng. Ví dụ : - 气量大的人对这点儿小事是不会介意的。 người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
Ý nghĩa của 气量 khi là Danh từ
✪ độ lượng; khoan dung; mức độ tài đức; khí lượng
指才识和品德的高低
✪ sức dung nạp những ý kiến bất đồng
指能容纳不同意见的度量
✪ sức nhẫn nhục; sức chịu đựng
指容忍谦让的限度
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气量
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 气量 褊狭
- tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen
- 城市 的 空气质量 不好
- Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 种植 树木 能 改善 空气质量
- Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.
- 我 已经 准备 好 与 你 较量 力气
- Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
量›