Đọc nhanh: 心胸 (tâm hung). Ý nghĩa là: lòng dạ; bụng dạ, chí khí; hoài bão. Ví dụ : - 心胸开阔。 lòng dạ rộng rãi. - 心胸狭窄。 lòng dạ hẹp hòi. - 他有心胸,有气魄。 anh ấy có hoài bão, có khí phách.
Ý nghĩa của 心胸 khi là Danh từ
✪ lòng dạ; bụng dạ
气量
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
✪ chí khí; hoài bão
志气;抱负
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
So sánh, Phân biệt 心胸 với từ khác
✪ 胸怀 vs 心胸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
胸›