心胸 xīnxiōng

Từ hán việt: 【tâm hung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心胸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm hung). Ý nghĩa là: lòng dạ; bụng dạ, chí khí; hoài bão. Ví dụ : - 。 lòng dạ rộng rãi. - 。 lòng dạ hẹp hòi. - 。 anh ấy có hoài bão, có khí phách.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心胸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 心胸 khi là Danh từ

lòng dạ; bụng dạ

气量

Ví dụ:
  • - 心胸开阔 xīnxiōngkāikuò

    - lòng dạ rộng rãi

  • - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

chí khí; hoài bão

志气;抱负

Ví dụ:
  • - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

So sánh, Phân biệt 心胸 với từ khác

胸怀 vs 心胸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 胸膛 xiōngtáng 内有 nèiyǒu 心脏 xīnzàng

    - Trong lồng ngực có tim.

  • - 胸痛 xiōngtòng 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 症状 zhèngzhuàng

    - Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.

  • - 心胸开阔 xīnxiōngkāikuò

    - lòng dạ rộng rãi

  • - 心胸开阔 xīnxiōngkāikuò de rén 容易 róngyì 记仇 jìchóu

    - Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.

  • - 鄙俗 bǐsú de 心胸 xīnxiōng 宽大 kuāndà de

    - Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.

  • - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 心胸 xīnxiōng 褊窄 biǎnzhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心胸

Hình ảnh minh họa cho từ 心胸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao