胸怀 xiōnghuái

Từ hán việt: 【hung hoài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胸怀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (hung hoài). Ý nghĩa là: ngực; vú; vòng một, lòng dạ; tấm lòng; trái tim; ý chí; tâm hồn, có; ấp ủ; mang trong mình; mang trong lòng. Ví dụ : - 怀。 Ngực cô ấy rất đau.. - 怀。 Vòng một của cô ấy đầy đặn.. - 广怀。 Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胸怀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 胸怀 khi là Danh từ

ngực; vú; vòng một

Ví dụ:
  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

lòng dạ; tấm lòng; trái tim; ý chí; tâm hồn

胸襟

Ví dụ:
  • - yǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

  • - de 胸怀 xiōnghuái hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy có lòng bao dung.

Ý nghĩa của 胸怀 khi là Động từ

có; ấp ủ; mang trong mình; mang trong lòng

心里有 (某种理想或者伟大的目标)

Ví dụ:
  • - 胸怀 xiōnghuái zhe 伟大 wěidà de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.

  • - 胸怀 xiōnghuái zhe 和平 hépíng de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi ấp ủ giấc mơ hòa bình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胸怀

Định ngữ + 的 + 胸怀

"胸怀" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 拥有 yōngyǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Bạn có tấm lòng rộng lượng.

  • - qǐng 保持 bǎochí 开放 kāifàng de 胸怀 xiōnghuái

    - Hãy giữ tấm lòng cởi mở.

胸怀 + 着 + Tân ngữ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • - 胸怀 xiōnghuái zhe 成功 chénggōng de 渴望 kěwàng

    - Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.

  • - 我们 wǒmen 胸怀 xiōnghuái zhe 共同 gòngtóng de 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi ấp ủ mục tiêu chung.

So sánh, Phân biệt 胸怀 với từ khác

胸怀 vs 心胸

Giải thích:

"怀" có hai từ loại, là động từ và danh từ, có thể làm vị ngữ, còn "" chỉ là danh từ và không thể dùng làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸怀

  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 胸怀坦荡 xiōnghuáitǎndàng

    - tấm lòng trong sáng vô tư

  • - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • - 胸怀 xiōnghuái 全局 quánjú

    - suy nghĩ cho toàn cuộc.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 涵容 hánróng 一切 yīqiè

    - Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.

  • - qǐng 保持 bǎochí 开放 kāifàng de 胸怀 xiōnghuái

    - Hãy giữ tấm lòng cởi mở.

  • - 胸怀大志 xiōnghuáidàzhì

    - mang trong lòng chí lớn

  • - 胸怀 xiōnghuái 远志 yuǎnzhì

    - có chí lớn; mang hoài bão lớn

  • - 磊落 lěiluò de 胸怀 xiōnghuái

    - lòng dạ quang minh chính đại.

  • - 胸怀祖国 xiōnghuáizǔguó 放眼世界 fàngyǎnshìjiè

    - mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.

  • - 装进 zhuāngjìn 蔚蓝色 wèilánsè de 胸怀 xiōnghuái

    - Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.

  • - 掩着 yǎnzhe 怀 huái ( 上衣 shàngyī 遮盖着 zhēgàizhe 胸膛 xiōngtáng ér 不扣 bùkòu 钮扣 niǔkòu )

    - mặc áo không gài nút

  • - 胸怀 xiōnghuái 宽畅 kuānchàng

    - tính xởi lởi.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

  • - 胸怀 xiōnghuái zhe 成功 chénggōng de 渴望 kěwàng

    - Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.

  • - de 胸怀 xiōnghuái hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy có lòng bao dung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胸怀

Hình ảnh minh họa cho từ 胸怀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao