Đọc nhanh: 胸怀 (hung hoài). Ý nghĩa là: ngực; vú; vòng một, lòng dạ; tấm lòng; trái tim; ý chí; tâm hồn, có; ấp ủ; mang trong mình; mang trong lòng. Ví dụ : - 她的胸怀很痛。 Ngực cô ấy rất đau.. - 她的胸怀丰满。 Vòng một của cô ấy đầy đặn.. - 他有宽广的胸怀。 Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
Ý nghĩa của 胸怀 khi là Danh từ
✪ ngực; vú; vòng một
胸
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
✪ lòng dạ; tấm lòng; trái tim; ý chí; tâm hồn
胸襟
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 她 的 胸怀 很 宽容
- Cô ấy có lòng bao dung.
Ý nghĩa của 胸怀 khi là Động từ
✪ có; ấp ủ; mang trong mình; mang trong lòng
心里有 (某种理想或者伟大的目标)
- 他 胸怀 着 伟大 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.
- 我 胸怀 着 和平 的 梦想
- Tôi ấp ủ giấc mơ hòa bình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胸怀
✪ Định ngữ + 的 + 胸怀
"胸怀" vai trò trung tâm ngữ
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
✪ 胸怀 + 着 + Tân ngữ
trợ từ động thái "着"
- 她 胸怀 着 成功 的 渴望
- Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.
- 我们 胸怀 着 共同 的 目标
- Chúng tôi ấp ủ mục tiêu chung.
So sánh, Phân biệt 胸怀 với từ khác
✪ 胸怀 vs 心胸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸怀
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
- 磊落 的 胸怀
- lòng dạ quang minh chính đại.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 装进 你 蔚蓝色 的 胸怀
- Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 胸怀 宽畅
- tính xởi lởi.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 她 胸怀 着 成功 的 渴望
- Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.
- 她 的 胸怀 很 宽容
- Cô ấy có lòng bao dung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
胸›
độ lượng; khoan dung; mức độ tài đức; khí lượngsức dung nạp những ý kiến bất đồngsức nhẫn nhục; sức chịu đựng
bụng dạ; tâm hồn; tấm lòng
độ lượng; khoan dung; tha thứbụng dạ
lòng dạ; tấm lòng
lòng dạ; bụng dạ (đối xử với người, sự vật); đối nhân xử thế; sự khôn ngoan; sự thông minh; linh lợi; sắc sảothành phủ