Đọc nhanh: 气愤之极 (khí phẫn chi cực). Ý nghĩa là: hộc máu.
Ý nghĩa của 气愤之极 khi là Thành ngữ
✪ hộc máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气愤之极
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 骨鲠 之气
- tính khí cương trực
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 灭族 之刑 极其 残酷
- Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 你别 气愤 了
- Em đừng tức giận nữa.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气愤之极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气愤之极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
愤›
极›
气›