Đọc nhanh: 气动压脚下降推迟时间 (khí động áp cước hạ giáng thôi trì thì gian). Ý nghĩa là: Khéo dài thơi gian hạ xuống của chân vịt khí.
Ý nghĩa của 气动压脚下降推迟时间 khi là Câu thường
✪ Khéo dài thơi gian hạ xuống của chân vịt khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动压脚下降推迟时间
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 跑不动 时 , 他们 停下来 喘气
- Khi họ không thể chạy, họ dừng lại để thử dốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气动压脚下降推迟时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气动压脚下降推迟时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
动›
压›
推›
时›
气›
脚›
迟›
间›
降›