Đọc nhanh: 伸缩压脚下降延时 (thân súc áp cước hạ giáng diên thì). Ý nghĩa là: Kéo dài thời gian hạ chân vịt co dãn.
Ý nghĩa của 伸缩压脚下降延时 khi là Từ điển
✪ Kéo dài thời gian hạ chân vịt co dãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩压脚下降延时
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸缩压脚下降延时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸缩压脚下降延时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
伸›
压›
延›
时›
缩›
脚›
降›