Đọc nhanh: 中压脚下降起始角度 (trung áp cước hạ giáng khởi thủy giác độ). Ý nghĩa là: Góc độ bắt đầu của chân vịt giữa khi hạ xuống.
Ý nghĩa của 中压脚下降起始角度 khi là Danh từ
✪ Góc độ bắt đầu của chân vịt giữa khi hạ xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚下降起始角度
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 秋天 来 了 , 温度 开始 降低 了
- Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
- 房价 可能 开始 逐渐 下降 了
- Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.
- 这个 角度 看起来 更好
- Góc độ này trông có vẻ tốt hơn.
- 自从 这 周 开始 , 气温 明显 下降
- Kể từ đầu tuần này, nhiệt độ đã giảm đáng kể.
- 自从 去年 起 , 我 开始 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã bắt đầu học tiếng Trung.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中压脚下降起始角度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中压脚下降起始角度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
中›
压›
始›
度›
脚›
角›
起›
降›