Đọc nhanh: 气儿 (khí nhi). Ý nghĩa là: hơi thở. Ví dụ : - 他说得那么快,都捯不过气儿来了。 anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.. - 一气儿跑了五里地。 chạy một mạch được năm dặm.
Ý nghĩa của 气儿 khi là Danh từ
✪ hơi thở
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 气管 儿
- ống khí
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 热气 扑 脸儿
- hơi nóng phà vào mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
气›