Đọc nhanh: 捯气儿 (_ khí nhi). Ý nghĩa là: thở dốc; thở gấp (trước khi lâm chung), thở đứt quãng; không kịp thở, thở hắt ra.
Ý nghĩa của 捯气儿 khi là Động từ
✪ thở dốc; thở gấp (trước khi lâm chung)
指临死前急促、断续地呼吸
✪ thở đứt quãng; không kịp thở
形容上气不接下气
✪ thở hắt ra
人临死前呼吸急促困难的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捯气儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 气管 儿
- ống khí
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捯气儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捯气儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
气›