Đọc nhanh: 透气儿 (thấu khí nhi). Ý nghĩa là: thông khí.
Ý nghĩa của 透气儿 khi là Động từ
✪ thông khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透气儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 气管 儿
- ống khí
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 这人 透着 憨气
- Người này toát ra sự ngây thơ.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透气儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透气儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
气›
透›