Đọc nhanh: 民间艺术 (dân gian nghệ thuật). Ý nghĩa là: nghệ thuật dân gian. Ví dụ : - 民间艺术的宝藏真是无穷无尽 kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận. - 民间艺术的风貌 phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.. - 优美的民间艺术。 nghệ thuật dân gian hay.
Ý nghĩa của 民间艺术 khi là Danh từ
✪ nghệ thuật dân gian
劳动人民直接创造的或在劳动群众中广泛流传的艺术, 包括音乐,舞蹈、造型艺术、工艺美术等
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 民间艺术 的 风貌
- phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.
- 优美 的 民间艺术
- nghệ thuật dân gian hay.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间艺术
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 艺术 珍品
- vật phẩm nghệ thuật quý giá
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 这幅 画 赋予 了 艺术 新 生命
- Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 艺术作品 的 诞生 需要 时间
- Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 民间艺术 的 风貌
- phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.
- 优美 的 民间艺术
- nghệ thuật dân gian hay.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 这次 学术交流 是 民间 的
- lần giao lưu học thuật này là nhân dân.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民间艺术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民间艺术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm术›
民›
艺›
间›