Đọc nhanh: 毕业时间 (tất nghiệp thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian tốt nghiệp.
Ý nghĩa của 毕业时间 khi là Danh từ
✪ Thời gian tốt nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业时间
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 她 喜欢 业余时间 画画
- Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 孩子 们 什么 时候 毕业 ?
- Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?
- 朋友 们 毕业 时 分手 了
- Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.
- 我 缺少 时间 完成 作业
- Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
- 学生 们 抓紧时间 完成 作业
- Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕业时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕业时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
时›
毕›
间›