Đọc nhanh: 比一比 (bí nhất bí). Ý nghĩa là: tham gia vào một cuộc thi, để so sánh. Ví dụ : - 请同学拿着体检表与好朋友比一比,看谁重谁轻。 Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
Ý nghĩa của 比一比 khi là Động từ
✪ tham gia vào một cuộc thi
to engage in a contest
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
✪ để so sánh
to make a comparison
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比一比
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 比赛 息 了 一分钟
- Trận đấu tạm dừng một phút.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比一比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比一比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
比›