Đọc nhanh: 比喻义 (bí dụ nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa bóng (của một từ).
Ý nghĩa của 比喻义 khi là Danh từ
✪ nghĩa bóng (của một từ)
figurative meaning (of a word)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比喻义
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 这个 比喻 很 生动
- Phép ẩn dụ này rất sinh động.
- 这个 比喻 很 贴切
- Phép so sánh này rất thích hợp.
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 我 把 他 比喻 为 骑士
- Tôi ví anh ấy như như hiệp sĩ.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比喻义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比喻义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
喻›
比›