Đọc nhanh: 百废俱兴 (bá phế câu hưng). Ý nghĩa là: hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举.
Ý nghĩa của 百废俱兴 khi là Thành ngữ
✪ hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
"越明年,政通人和,百废具兴". 各种该办未办的事业都兴办起来也说白废具举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百废俱兴
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百废俱兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百废俱兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
兴›
废›
百›
(vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ)
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
làm lại từ đầu
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
muôn đời muôn kiếp không trở lại được
việc cần làm ngay; (Còn nhiều việc dây dưa cần nhanh chóng tiến hành làm ngay.) 许多延误了或搁下来的事情都等待马上举办
trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ
một nghìn việc phải làmnhiều việc đang chờ được thực hiện (thành ngữ)