Đọc nhanh: 走下坡路 (tẩu hạ pha lộ). Ý nghĩa là: từ chối, xuống dốc, sụt giảm.
Ý nghĩa của 走下坡路 khi là Thành ngữ
✪ từ chối
to decline
✪ xuống dốc
to go downhill
✪ sụt giảm
to slump
✪ đốn; đổ đốn
在性质、情况或情形上恶化、变质、退化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走下坡路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 走 路子
- đi đường.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走下坡路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走下坡路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
坡›
走›
路›