Đọc nhanh: 歪歪扭扭的 (oa oa nữu nữu đích). Ý nghĩa là: méo xẹo. Ví dụ : - 这些羊被赶在一起,排成歪歪扭扭的一行。 Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
Ý nghĩa của 歪歪扭扭的 khi là Tính từ
✪ méo xẹo
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪扭扭的
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 一歪一 扭
- lảo đà lảo đảo
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 这 段 对话 别别扭扭 的
- Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 这 篇文章 的 逻辑 很 别扭
- Logic của bài viết này không mạch lạc.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪歪扭扭的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪歪扭扭的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扭›
歪›
的›