歪歪扭扭的 wāiwāiniǔniǔ de

Từ hán việt: 【oa oa nữu nữu đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歪歪扭扭的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa oa nữu nữu đích). Ý nghĩa là: méo xẹo. Ví dụ : - 。 Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歪歪扭扭的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歪歪扭扭的 khi là Tính từ

méo xẹo

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē yáng bèi gǎn zài 一起 yìqǐ 排成 páichéng 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ de 一行 yīxíng

    - Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪扭扭的

  • - 这座 zhèzuò shì wāi de

    - Cái tháp này nghiêng.

  • - 七扭八歪 qīniǔbāwāi

    - ngoắt nga ngoắt ngoéo

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

  • - 报纸 bàozhǐ 的话 dehuà 全都 quándōu 歪曲 wāiqū le

    - Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.

  • - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 落得 luòde 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.

  • - 一歪一 yīwāiyī niǔ

    - lảo đà lảo đảo

  • - xiě de 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

  • - 这些 zhèxiē yáng bèi gǎn zài 一起 yìqǐ 排成 páichéng 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ de 一行 yīxíng

    - Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.

  • - gēn 歪风邪气 wāifēngxiéqì zuò 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

  • - zài 攀岩 pānyán de 时候 shíhou yāo niǔ le

    - Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.

  • - de 笑容 xiàoróng 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 逻辑 luójí hěn 别扭 bièniǔ

    - Logic của bài viết này không mạch lạc.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì de 局面 júmiàn

    - chuyển đổi tình thế bất lợi

  • - de 努力 nǔlì 扭转 niǔzhuǎn le 局面 júmiàn

    - Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歪歪扭扭的

Hình ảnh minh họa cho từ 歪歪扭扭的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪歪扭扭的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wǎi
    • Âm hán việt: Oa , Oai
    • Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
    • Bảng mã:U+6B6A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao