饭食儿 fànshí er

Từ hán việt: 【phạn thực nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭食儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn thực nhi). Ý nghĩa là: cơm canh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭食儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饭食儿 khi là Danh từ

cơm canh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭食儿

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 食堂 shítáng de fàn hěn xiāng

    - Cơm ở căng tin rất ngon.

  • - 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Tôi đi nhà ăn ăn cơm.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 幼儿园 yòuéryuán 食谱 shípǔ

    - thực đơn của nhà trẻ.

  • - mǎi le 份儿饭 fènérfàn

    - Tôi đã mua một phần cơm.

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • - 白嘴儿 báizuǐér 吃饭 chīfàn

    - ăn cơm không

  • - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • - xiǎng 哪儿 nǎér 吃饭 chīfàn

    - Bạn muốn đi đâu ăn cơm?

  • - 今天 jīntiān 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.

  • - 米饭 mǐfàn shì 中国 zhōngguó rén de 主食 zhǔshí

    - Cơm là món chính của người Trung Quốc.

  • - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

  • - méi 食儿 shíér le

    - gà hết thức ăn rồi.

  • - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • - yǒu 空儿 kòngér chī 午饭 wǔfàn ma

    - Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?

  • - 我食 wǒshí zuo fàn

    - Tôi đã ăn cơm rồi.

  • - 现成 xiànchéng 儿饭 érfàn

    - cơm đã có sẵn

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭食儿

Hình ảnh minh họa cho từ 饭食儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭食儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao