Hán tự: 祇
Đọc nhanh: 祇 (kì). Ý nghĩa là: thần đất; thổ địa, rất lớn. Ví dụ : - 祇神守护这片土地。 Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.. - 祇神见证岁月变迁。 Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.. - 祇压力让他快崩溃。 Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.
Ý nghĩa của 祇 khi là Danh từ
✪ thần đất; thổ địa
地神参看 (神祈)
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
Ý nghĩa của 祇 khi là Tính từ
✪ rất lớn
很大;盛大
- 祇 压力 让 他 快 崩溃
- Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.
- 祇 责任 我 必须 承担
- Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.
- 祇 决心 助 他 达 目标
- Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祇
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 祇 决心 助 他 达 目标
- Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.
- 祇 压力 让 他 快 崩溃
- Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.
- 祇 责任 我 必须 承担
- Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.
- 他 祇 想要 一个 答案
- Anh ấy chỉ muốn một câu trả lời.
- 她 祇 希望 他 平安 归来
- Cô ấy chỉ mong anh ấy bình an trở về.
- 我 祇 能 看着 他 离开
- Tôi chỉ có thể nhìn anh ấy rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祇›