Từ hán việt: 【kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì). Ý nghĩa là: thần đất; thổ địa, rất lớn. Ví dụ : - 。 Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.. - 。 Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.. - 。 Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thần đất; thổ địa

地神参看 (神祈)

Ví dụ:
  • - shén 守护 shǒuhù 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.

  • - shén 见证 jiànzhèng 岁月 suìyuè 变迁 biànqiān

    - Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rất lớn

很大;盛大

Ví dụ:
  • - 压力 yālì ràng kuài 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.

  • - 责任 zérèn 必须 bìxū 承担 chéngdān

    - Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.

  • - 决心 juéxīn zhù 目标 mùbiāo

    - Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shén 见证 jiànzhèng 岁月 suìyuè 变迁 biànqiān

    - Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.

  • - shén 守护 shǒuhù 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.

  • - 决心 juéxīn zhù 目标 mùbiāo

    - Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.

  • - 压力 yālì ràng kuài 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.

  • - 责任 zérèn 必须 bìxū 承担 chéngdān

    - Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè 答案 dáàn

    - Anh ấy chỉ muốn một câu trả lời.

  • - 希望 xīwàng 平安 píngān 归来 guīlái

    - Cô ấy chỉ mong anh ấy bình an trở về.

  • - néng 看着 kànzhe 离开 líkāi

    - Tôi chỉ có thể nhìn anh ấy rời đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祇

Hình ảnh minh họa cho từ 祇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Qí , Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ , , Kỳ
    • Nét bút:丶フ丨丶ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFHVP (戈火竹女心)
    • Bảng mã:U+7947
    • Tần suất sử dụng:Thấp