武术 wǔshù

Từ hán việt: 【võ thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (võ thuật). Ý nghĩa là: võ thuật. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.. - 。 Võ thuật của anh ấy rất giỏi.. - 。 Tôi luyện võ thuật ở công viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 武术 khi là Danh từ

võ thuật

打拳和使用兵器的技术,是中国传统的体育项目

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.

  • - de 武术 wǔshù hěn hǎo

    - Võ thuật của anh ấy rất giỏi.

  • - zài 公园 gōngyuán 练武术 liànwǔshù

    - Tôi luyện võ thuật ở công viên.

  • - xué 武术 wǔshù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Học võ thuật cần thời gian.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 武术

Động từ (会/学/练/...) + 武术

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 练习 liànxí 武术 wǔshù

    - Cô ấy luyện tập võ thuật vào mỗi buổi sáng.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ xué 武术 wǔshù

    - Họ học võ thuật cùng nhau.

武术 + Danh từ (比赛/指导/教练/...)

Ví dụ:
  • - 参加 cānjiā le 武术比赛 wǔshùbǐsài

    - Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.

  • - 我们 wǒmen de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn hěn 厉害 lìhai

    - Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武术

  • - 技术 jìshù 兵种 bīngzhǒng

    - binh chủng kỹ thuật

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - zài 公园 gōngyuán 练武术 liànwǔshù

    - Tôi luyện võ thuật ở công viên.

  • - 我们 wǒmen de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn hěn 厉害 lìhai

    - Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.

  • - 少林 shǎolín 武术 wǔshù 套路 tàolù

    - bộ sách võ thiếu lâm

  • - 参加 cānjiā le 武术比赛 wǔshùbǐsài

    - Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.

  • - de 武术 wǔshù hěn hǎo

    - Võ thuật của anh ấy rất giỏi.

  • - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Tôi thích học võ.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ xué 武术 wǔshù

    - Họ học võ thuật cùng nhau.

  • - xué 武术 wǔshù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Học võ thuật cần thời gian.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 练习 liànxí 武术 wǔshù

    - Cô ấy luyện tập võ thuật vào mỗi buổi sáng.

  • - xué 武术 wǔshù 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn 筋骨 jīngǔ

    - học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.

  • - 喜欢 xǐhuan de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn

    - Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.

  • - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • - 他练 tāliàn de 武术 wǔshù yǒu 许多 xǔduō 高难 gāonán 动作 dòngzuò

    - anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.

  • - 各行各业 gèhánggèyè dōu zài 开展 kāizhǎn 技术 jìshù 练武 liànwǔ

    - các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù de 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách nghệ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武术

Hình ảnh minh họa cho từ 武术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao