Đọc nhanh: 武松 (vũ tùng). Ý nghĩa là: Võ Tòng (nhân vật trong "Truyện Thuỷ Hử" tay không giết hổ, điển hình của anh hùng hảo hớn).
Ý nghĩa của 武松 khi là Danh từ
✪ Võ Tòng (nhân vật trong "Truyện Thuỷ Hử" tay không giết hổ, điển hình của anh hùng hảo hớn)
"水浒传"中人物之一,勇武有力,曾徒手打死猛虎,一般把他当做英雄好汉的典型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武松
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 松萝
- cây tùng la.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 武松 降伏 了 那 只 虎
- Võ Tòng đã đánh bại được con hổ đó.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武松
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
武›