武术秘籍 wǔshù mìjí

Từ hán việt: 【vũ thuật bí tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武术秘籍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ thuật bí tịch). Ý nghĩa là: bí kíp võ công/ sách dạy võ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武术秘籍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 武术秘籍 khi là Danh từ

bí kíp võ công/ sách dạy võ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武术秘籍

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - zài 公园 gōngyuán 练武术 liànwǔshù

    - Tôi luyện võ thuật ở công viên.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 我们 wǒmen de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn hěn 厉害 lìhai

    - Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.

  • - 少林 shǎolín 武术 wǔshù 套路 tàolù

    - bộ sách võ thiếu lâm

  • - 参加 cānjiā le 武术比赛 wǔshùbǐsài

    - Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.

  • - de 武术 wǔshù hěn hǎo

    - Võ thuật của anh ấy rất giỏi.

  • - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Tôi thích học võ.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ xué 武术 wǔshù

    - Họ học võ thuật cùng nhau.

  • - xué 武术 wǔshù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Học võ thuật cần thời gian.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 练习 liànxí 武术 wǔshù

    - Cô ấy luyện tập võ thuật vào mỗi buổi sáng.

  • - xué 武术 wǔshù 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn 筋骨 jīngǔ

    - học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.

  • - 喜欢 xǐhuan de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn

    - Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - hǎo de 魔术师 móshùshī 从不 cóngbù 泄露 xièlòu 魔术 móshù 秘密 mìmì

    - Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.

  • - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • - 他练 tāliàn de 武术 wǔshù yǒu 许多 xǔduō 高难 gāonán 动作 dòngzuò

    - anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武术秘籍

Hình ảnh minh họa cho từ 武术秘籍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武术秘籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: Tạ , Tịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQDA (竹手木日)
    • Bảng mã:U+7C4D
    • Tần suất sử dụng:Cao