Đọc nhanh: 武术秘籍 (vũ thuật bí tịch). Ý nghĩa là: bí kíp võ công/ sách dạy võ thuật.
Ý nghĩa của 武术秘籍 khi là Danh từ
✪ bí kíp võ công/ sách dạy võ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武术秘籍
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 我 在 公园 练武术
- Tôi luyện võ thuật ở công viên.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 我们 的 武术 教练 很 厉害
- Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.
- 少林 武术 套路
- bộ sách võ thiếu lâm
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他 的 武术 很 好
- Võ thuật của anh ấy rất giỏi.
- 我 喜欢 学习 武术
- Tôi thích học võ.
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 学 武术 需要 时间
- Học võ thuật cần thời gian.
- 她 每天 早上 练习 武术
- Cô ấy luyện tập võ thuật vào mỗi buổi sáng.
- 学 武术 可以 锻炼 筋骨
- học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.
- 武术 教练 每天 都 很 忙
- Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.
- 我 喜欢 我 的 武术 教练
- Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武术秘籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武术秘籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm术›
武›
秘›
籍›