Đọc nhanh: 后尘 (hậu trần). Ý nghĩa là: rập khuôn theo; theo gót, theo đuôi. Ví dụ : - 步人后尘 theo gót người khác.. - 不要步人后尘。 không nên theo gót người ta.
Ý nghĩa của 后尘 khi là Danh từ
✪ rập khuôn theo; theo gót
走路时后面扬起来的尘土比喻别人的后面
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
✪ theo đuôi
走路时扬起的尘土指跟在别人后面追随、模仿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后尘
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
尘›