Đọc nhanh: 正误 (chính ngộ). Ý nghĩa là: đính chính; sửa sai. Ví dụ : - 正误表 bảng đính chính
Ý nghĩa của 正误 khi là Động từ
✪ đính chính; sửa sai
勘正错误
- 正误表
- bảng đính chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正误
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 正误表
- bảng đính chính
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 改正错误
- sửa chữa sai lầm.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 语法错误 要 改正
- Các lỗi ngữ pháp cần được sửa.
- 她 诱 他 改正错误
- Cô ấy khuyên anh ta sửa chữa sai lầm.
- 纠正 工作 中 的 失误
- Sửa chữa những sai sót trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
误›