Đọc nhanh: 止步 (chỉ bộ). Ý nghĩa là: dừng bước; ngừng bước. Ví dụ : - 止步不前 dừng lại không tiến.. - 游人止步(公共游览场所用来标明非游览部分)。 xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
Ý nghĩa của 止步 khi là Động từ
✪ dừng bước; ngừng bước
停止脚步
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止步
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 请勿 止步
- Xin đừng dừng bước.
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 止步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
步›