Đọc nhanh: 学无止境 (học vô chỉ cảnh). Ý nghĩa là: Biển học vô bờ. Ví dụ : - 学无止境,即使在我们结束学业后也是如此。 Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
Ý nghĩa của 学无止境 khi là Thành ngữ
✪ Biển học vô bờ
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学无止境
- 永无 止息
- mãi mãi không dừng.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 永无 底止
- không có sự giới hạn; không có điểm dừng
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 学无止境
- việc học không có chỗ tận cùng.
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 科学 的 发展 是 没有止境 的
- phát triển khoa học là không bờ bến.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学无止境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学无止境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
学›
无›
止›