qiàn

Từ hán việt: 【khiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiểm). Ý nghĩa là: sự xin lỗi; lời xin lỗi, mất mùa; thất mùa, xin lỗi; có lỗi. Ví dụ : - 。 Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.. - 。 Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.. - 。 Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự xin lỗi; lời xin lỗi

指歉意

Ví dụ:
  • - 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.

  • - qǐng 接受 jiēshòu de qiàn

    - Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mất mùa; thất mùa

农作物收成不好

Ví dụ:
  • - 农田 nóngtián yòu 歉收 qiànshōu le

    - Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.

  • - 今年 jīnnián 水果 shuǐguǒ 歉收 qiànshōu

    - Năm nay trái cây mất mùa.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xin lỗi; có lỗi

觉得对不住别人

Ví dụ:
  • - 对不起 duìbùqǐ 很歉 hěnqiàn

    - Xin lỗi, tôi rất có lỗi.

  • - hěn qiàn

    - Tôi rất xin lỗi bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 连连 liánlián 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy liên tục nói xin lỗi.

  • - 歉疚 qiànjiù 心情 xīnqíng

    - áy náy trong lòng.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - 农田 nóngtián yòu 歉收 qiànshōu le

    - Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.

  • - 连年 liánnián 歉收 qiànshōu 百姓 bǎixìng 困乏 kùnfá

    - liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.

  • - 今年 jīnnián 天年 tiānnián 不好 bùhǎo 粮食 liángshí 歉收 qiànshōu

    - mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.

  • - 诚恳 chéngkěn 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi chân thành xin lỗi bạn.

  • - 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.

  • - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.

  • - 一脸 yīliǎn 抱歉 bàoqiàn 看着 kànzhe

    - Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.

  • - xiàng 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Tôi xin lỗi anh ấy.

  • - 主动 zhǔdòng lái 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Anh ấy chủ động đến xin lỗi.

  • - duì 这事 zhèshì 感到 gǎndào hěn 抱歉 bàoqiàn

    - Anh ấy rất xin lỗi về điều này.

  • - 真心 zhēnxīn 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.

  • - 小红 xiǎohóng duì 朋友 péngyou 感到 gǎndào hěn 抱歉 bàoqiàn

    - Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.

  • - zài 我们 wǒmen 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì qǐng nín zài 候机厅 hòujītīng 休息 xiūxī 等候 děnghòu 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歉

Hình ảnh minh họa cho từ 歉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao