Hán tự: 丰
Đọc nhanh: 丰 (phong). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc, lớn; to lớn, tươi tốt. Ví dụ : - 丰满 sung túc. - 丰盛 phong phú; giàu có. - 丰收 được mùa
Ý nghĩa của 丰 khi là Tính từ
✪ phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc
丰富
- 丰满
- sung túc
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 丰收
- được mùa
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ lớn; to lớn
大
- 丰碑
- tấm bia lớn
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
✪ tươi tốt
草木茂盛
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
Ý nghĩa của 丰 khi là Danh từ
✪ đẹp; xinh đẹp
美好的容貌和姿态
- 丰姿
- phong thái
- 丰韵
- thuỳ mị
✪ họ Phong
姓
- 我姓 丰
- Tôi họ Phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›