向谁道歉 xiàng shéi dàoqiàn

Từ hán việt: 【hướng thuỳ đạo khiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "向谁道歉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng thuỳ đạo khiểm). Ý nghĩa là: Xin lỗi ai đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 向谁道歉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 向谁道歉 khi là Câu thường

Xin lỗi ai đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向谁道歉

  • - 诚恳 chéngkěn 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi chân thành xin lỗi bạn.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.

  • - xiàng 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Tôi xin lỗi anh ấy.

  • - 主动 zhǔdòng lái 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Anh ấy chủ động đến xin lỗi.

  • - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • - 急忙 jímáng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy vội vàng xin lỗi.

  • - xiǎng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Tôi muốn xin lỗi bạn.

  • - xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy xin lỗi mọi người.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 道个 dàogè qiàn

    - Họ xin lỗi nhau.

  • - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 应该 yīnggāi xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Bạn nên xin lỗi anh ấy.

  • - xiàng 当面 dāngmiàn 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.

  • - 特意 tèyì lái xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

  • - 主动 zhǔdòng xiàng 老师 lǎoshī 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

  • - 诚挚 chéngzhì 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.

  • - 不顾 bùgù 面子 miànzi xiàng 道歉 dàoqiàn le

    - Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.

  • - 财务 cáiwù 董事 dǒngshì pài rén dài huà shuō yīn 不能 bùnéng 出席会议 chūxíhuìyì ér xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向谁道歉

Hình ảnh minh họa cho từ 向谁道歉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向谁道歉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao