Đọc nhanh: 欢送会 (hoan tống hội). Ý nghĩa là: bữa tiệc chia tay.
Ý nghĩa của 欢送会 khi là Danh từ
✪ bữa tiệc chia tay
farewell party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢送会
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 欢送会
- tiệc tiễn đưa
- 联欢会
- buổi liên hoan.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 邮件 不 时会 送到
- Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
- 这件 衣服 我 很 喜欢 , 但是 我 不会 买
- Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng tôi sẽ không mua nó.
- 我 没有 送给 别人 也 不会 送 别人 我 只是 给 你
- Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
- 明天 的 欢迎 大会 你 长短 要 来
- cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.
- 当 你 看到 喜欢 的 人时 瞳孔 通常 会 放大
- Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢送会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢送会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
欢›
送›