Đọc nhanh: 概率 (khái suất). Ý nghĩa là: xác suất; tỉ lệ. Ví dụ : - 达成和平协定的概率是零。 Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.. - 成功的概率只有10%。 Tỷ lệ thành công chỉ 10%.. - 下雨的概率为50%到60%。 Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Ý nghĩa của 概率 khi là Danh từ
✪ xác suất; tỉ lệ
某种事件在同一条件下可能发生也可能不发生,表示发生的可能性大小的量叫做概率例如在一般情况下,一个鸡蛋孵出的小鸡是雌性或雄性的概率都是1/2也叫几率,旧称或然率
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概率
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›
率›