Đọc nhanh: 概论 (khái luận). Ý nghĩa là: khái luận; đại cương; lời giới thiệu; lời mở đầu; lời tựa (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《地质学概论》 khái luận về địa chất học. - 《中国文学概论》 khái luận về văn học Trung Quốc
Ý nghĩa của 概论 khi là Danh từ
✪ khái luận; đại cương; lời giới thiệu; lời mở đầu; lời tựa (thường dùng làm tên sách)
概括的论述 (多用于书名)
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›
论›