概率和数理统计 gàilǜ hé shùlǐ tǒngjì

Từ hán việt: 【khái suất hoà số lí thống kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "概率和数理统计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái suất hoà số lí thống kế). Ý nghĩa là: xác suất và thống kê toán học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 概率和数理统计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 概率和数理统计 khi là Danh từ

xác suất và thống kê toán học

probability and mathematical statistics

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概率和数理统计

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng néng 整合 zhěnghé 数据 shùjù

    - Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - yào xiǎng 数据 shùjù 统计 tǒngjì hěn 准确 zhǔnquè 需要 xūyào gèng 先进 xiānjìn de 技术支持 jìshùzhīchí

    - Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - 统计 tǒngjì 人数 rénshù

    - thống kê dân số.

  • - 我们 wǒmen yào 统计 tǒngjì 一下 yīxià 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng de 人数 rénshù

    - Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.

  • - 这些 zhèxiē 统计数字 tǒngjìshùzì hěn 重要 zhòngyào

    - Những số liệu thống kê này rất quan trọng.

  • - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • - 擅长 shàncháng 数学 shùxué 物理 wùlǐ

    - Cô ấy giỏi toán học và vật lý.

  • - 数学 shùxué 物理 wùlǐ 思维 sīwéi 类似 lèisì

    - Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.

  • - 人数 rénshù 统计 tǒngjì 一下 yīxià

    - thống kê về số người.

  • - 这些 zhèxiē 统计数字 tǒngjìshùzì 说明 shuōmíng 不了 bùliǎo 什么 shénme 问题 wèntí

    - Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.

  • - 这些 zhèxiē 统计数据 tǒngjìshùjù 令人心寒 lìngrénxīnhán

    - Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.

  • - 统计数据 tǒngjìshùjù 猜测 cāicè 经济 jīngjì huì 回暖 huínuǎn

    - Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.

  • - 据统计 jùtǒngjì 事故 shìgù 发生率 fāshēnglǜ 下降 xiàjiàng le

    - Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.

  • - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概率和数理统计

Hình ảnh minh họa cho từ 概率和数理统计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概率和数理统计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao