Đọc nhanh: 楼上 (lâu thượng). Ý nghĩa là: tầng trên; lầu trên, lầu trên; người trước. Ví dụ : - 楼上在装修,声音很大。 Tầng trên đang sửa, rất ồn.. - 楼上住着一位老奶奶。 Có một bà lão sống ở tầng trên .. - 我常常去楼上读书。 Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.
Ý nghĩa của 楼上 khi là Danh từ
✪ tầng trên; lầu trên
在同一栋建筑物中位于自己所在楼层上面的楼层
- 楼上 在 装修 , 声音 很大
- Tầng trên đang sửa, rất ồn.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 我 常常 去 楼上 读书
- Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lầu trên; người trước
在网络论坛等平台,指先于自己发表言论的人
- 楼上 的 问题 很 有意思
- Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.
- 我 补充 一下 楼上 的 意见
- Tôi bổ sung chút ý kiến bạn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼上
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 想 上楼 吗
- Bạn muốn lên lầu?
- 摸 着 走上 楼
- Lò mò đi lên lầu.
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 我 在 三楼 上班
- Tôi làm việc ở tầng ba.
- 楼 先生 在 上班
- Ông Lâu đang làm việc.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 小猫 上楼去 了
- Chú mèo con lên lầu rồi.
- 我们 一起 上楼 吧
- Chúng ta cùng lên lầu nhé.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 楼上 的 邻居 很 吵
- Hàng xóm trên tầng rất ồn.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
楼›