楼上 lóu shàng

Từ hán việt: 【lâu thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "楼上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu thượng). Ý nghĩa là: tầng trên; lầu trên, lầu trên; người trước. Ví dụ : - 。 Tầng trên đang sửa, rất ồn.. - 。 Có một bà lão sống ở tầng trên .. - 。 Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 楼上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 楼上 khi là Danh từ

tầng trên; lầu trên

在同一栋建筑物中位于自己所在楼层上面的楼层

Ví dụ:
  • - 楼上 lóushàng zài 装修 zhuāngxiū 声音 shēngyīn 很大 hěndà

    - Tầng trên đang sửa, rất ồn.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 常常 chángcháng 楼上 lóushàng 读书 dúshū

    - Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lầu trên; người trước

在网络论坛等平台,指先于自己发表言论的人

Ví dụ:
  • - 楼上 lóushàng de 问题 wèntí hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.

  • - 补充 bǔchōng 一下 yīxià 楼上 lóushàng de 意见 yìjiàn

    - Tôi bổ sung chút ý kiến bạn trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼上

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 箱子 xiāngzi bān 上楼去 shànglóuqù le

    - Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 我们 wǒmen zǒu 楼梯 lóutī 上楼 shànglóu ba

    - Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!

  • - xiǎng 上楼 shànglóu ma

    - Bạn muốn lên lầu?

  • - zhe 走上 zǒushàng lóu

    - Lò mò đi lên lầu.

  • - 企划部 qǐhuábù zài 楼上 lóushàng

    - Phòng kế hoạch ở trên lầu.

  • - zài 三楼 sānlóu 上班 shàngbān

    - Tôi làm việc ở tầng ba.

  • - lóu 先生 xiānsheng zài 上班 shàngbān

    - Ông Lâu đang làm việc.

  • - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

  • - 用绳 yòngshéng 吊物 diàowù shàng 高楼 gāolóu

    - Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

  • - 楼梯 lóutī páng de 保安 bǎoān 手上 shǒushàng yǒu 金属 jīnshǔ 检测仪 jiǎncèyí

    - Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • - 小猫 xiǎomāo 上楼去 shànglóuqù le

    - Chú mèo con lên lầu rồi.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 上楼 shànglóu ba

    - Chúng ta cùng lên lầu nhé.

  • - 昨天 zuótiān 上海 shànghǎi 一个 yígè 新建 xīnjiàn 13 céng 公寓楼 gōngyùlóu 倒塌 dǎotā

    - Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì shàng 楼梯 lóutī

    - Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.

  • - 楼上 lóushàng de 邻居 línjū hěn chǎo

    - Hàng xóm trên tầng rất ồn.

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楼上

Hình ảnh minh họa cho từ 楼上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao